Bạn đang muốn tham khảo giá bình chứa khí nén cho nhà xưởng? Tùy thuộc vào dung tích bình chứa và chất liệu dùng để sản xuất thì mẫu bình tích sẽ có mức giá khác nhau. Bài viết dưới đây chúng tôi xin cung cấp đến bạn tổng hợp giá bình khí nén cho mọi quy mô nhà xưởng mới nhất.
Hướng dẫn lựa chọn bình khí nén cho hệ thống khí
Trước tiên tìm hiểu giá bình chứa khí nén, các nhà xưởng nên chọn được dung tích bình tích khí phù hợp với hệ thống khí nén và yêu cầu chất lượng khí nén thành phẩm.
Công thức tính dung tích bình khí nén
Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn bình chứa khí nén phù hợp với hệ thống máy nén khí trục vít thì các chủ xưởng thường sử dụng công thức tính toán sau:
- Dung tích bình nén khí = công suất máy nén khí trục vít x 40.
- Lưu lượng máy sấy = Lưu lượng máy nén x 120%.
- Lưu lượng bộ lọc = Lưu lượng máy nén x120%.
Như vậy có thể thấy nếu công suất máy nén trục vít là 55kw thì dung tích bình chứa khí nén ∼ 55×40=2200l.
Tuy nhiên đây là công thức mang tính tham khảo do còn phụ thuộc vào các tác nhân bên ngoài khác và yêu cầu lưu lượng khí nén của nhà xưởng.
[Review] Bình chứa khí nén Lucky – Đánh giá ngay tại xưởng sản xuất
Bảng tương thích giữa máy nén khí và bình nén khí
Công suất máy nén khí | Dung tích bình khí nén |
Máy nén khí < 5.5 hp | 50l – 300l |
Máy nén khí 7.5hp – 10hp | 300l – 500l |
Máy nén khí 30hp | 1000l – 1500l |
Máy nén khí 40hp – 50hp | 1500l – 2000l |
Máy nén khí 75hp | 2000l – 3000l |
Máy nén khí 100hp | 3000l – 4000l |
Máy nén khí 150hp | 5000l – 6000l |
Máy nén khí 200hp | 8000l – 10000l |
Máy nén khí 250hp | 10000l |
Đây là bảng dung tích bình tích khí phù hợp cho các máy nén trục vít trong hệ thống khí được các anh em kỹ thuật sử dụng nhiều.
Chọn bình nén khí theo chất lượng khí nén
Tùy thuộc vào yêu cầu chất lượng khí nén thành phẩm mà bình tích tích được sản xuất bằng chất liệu khác nhau với độ dày theo yêu cầu nhà xưởng. Do đó giá bình chứa khí nén sẽ có sự chênh lệch.
Hiện nay trên thị trường có đa dạng các loại bình tích khí đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của các nhà xưởng trong mọi ngành nghề:
- Bình tích khí phổ thông: được làm bằng chất liệu thép tấm, đạt các tiêu chuẩn an toàn và giá bình chứa khí nén phải chăng. Do vậy được sử dụng trong các ngành nghề sản xuất thông thường, không yêu cầu quá cao về nguồn khí nén.
- Bình tích khí cao cấp: được sản xuất bằng thép SS400 với độ bền cao, đáp ứng mọi ngành nghề với các mối hàn siêu chắc chắn.
- Bình chứa khí nén inox 304: đây là dòng bình tích được sản xuất với công nghệ hiện đại, bình được làm bằng inox 304 với chất lượng vượt trội và đảm bảo nguồn khí nén đáp ứng tiêu chuẩn sạch cao.
- Ngoài ra dòng bình tích khí DTP riêng của thương hiệu Hande với độ dày gấp 2-3 lần dòng bình khí thông thường, chịu áp lực tốt và được thiết kế tỉ mỉ từng chi tiết trên bình.
Bên cạnh đó để đáp ứng các nhu cầu khác nhau thì một số đơn vị nhận thiết kế riêng bình tích theo yêu cầu của khách hàng về độ dày, kích thước …
Xem thêm:
- Đánh giá chi tiết vỏ bình khí nén – Lưu ý khi mua.
- Bình khí nén mini nào tốt nhất hiện nay?
Bảng giá bình chứa khí nén đầy đủ dung tích
Hiện nay trên thị trường khí nén có đầy đủ dung tích bình chứa khí phục vụ cho mọi quy mô nhà xưởng với nhiều loại khác nhau. Tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Giá bình chứa khí nén quy mô nhà xưởng vừa và nhỏ
Đối với nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ, nhằm tối ưu chi phí và hiệu suất làm việc thì nhà xưởng nên lựa chọn mức dung tích bình chứa khí từ 100l-500l.
Thông số bình và giá bình tích khí:
Loại bình | Dung tích | Độ dày | Giá bình chứa khí nén |
Bình khí nén phổ thông | 120l | 3.5mm | 3.1 – 4 triệu |
180l | 3.8mm | 3.9 – 4.9 triệu | |
230l | 3.8mm | 4.7 – 5.7 triệu | |
330l | 4mm | 6.2 – 7.5 triệu | |
500l | 5mm | 7.6 – 8.6 triệu | |
Bình nén khí cao cấp | 300l | 4mm | 6.7 – 8 triệu |
500l | 5mm | 9.2 – 10 triệu | |
Bình chứa khí nén DTP | 300l | 4mm | 7.6 – 8.5 triệu |
500l | 5mm | 9.5 – 11 triệu | |
Bình khí nén inox 304 | 100l | 6mm | 13.5 – 15 triệu |
500l | 5mm | 29 – 32 triệu |
Tùy thuộc vào độ dày bình tích và chất liệu thì giá sẽ có sự chênh lệch giữa các loại bình khí nén trên bảng.
Giá bình chứa khí nén quy mô nhà xưởng công nghiệp
Đối với nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ, yêu cầu nguồn khí nén liên tục, áp lực lớn, đảm bảo không có tình trạng gián đoạn trong quá trình sản xuất thì các nhà xưởng nên lựa chọn dung tích bình khí nén từ 500l trở lên.
Thông số và giá bình khí nén công nghiệp:
Loại bình | Dung tích | Độ dày | Giá bình chứa khí nén |
Bình khí nén phổ thông | 1000l | 5mm | 11 – 12 triệu |
2000l | 6mm | 19 – 20 triệu | |
3000l | 8mm | 28.8 – 31.5 triệu | |
Bình nén khí cao cấp | 1000l | 5mm | 12 – 13 triệu |
1000l | 6mm | 15 – 16 triệu | |
1500l | 6mm | 19 – 21 triệu | |
1500l | 8mm | 23.5 – 24.5 triệu | |
2000l | 6mm | 22 – 24 triệu | |
3000l | 8mm | 32 – 33 triệu | |
4000l | 8mm | 43 – 46 triệu | |
5000l | 8mm | 52 – 54 triệu | |
Bình tích khí DTP | 1000l | 5mm | 15.5 – 17 triệu |
1500l | 6mm | 22.5 – 24 triệu | |
2000l | 6mm | 28 – 30 triệu | |
3000l | 8mm | 37.5 – 39 triệu | |
Bình khí nén inox 304 | 1000l | 5mm | 50 – 55 triệu |
3000l | 5mm | 105 – 110 triệu |
Độ dày bình tích càng lớn thì giá bình khí nén càng cao, do đó đảm bảo chất lượng khí nén và độ bền của bình, hạn chế tối đa tình trạng oxi hóa.
Trên đây là bảng giá bình chứa khí nén mới nhất đáp ứng mọi quy mô và nhu cầu sử dụng của nhà xưởng. Điện máy Lucky chuyên cung cấp bình chứa khí nén, hệ thống khí cho các nhà xưởng trên toàn quốc. Chi tiết liên hệ hotline hoặc website để được tư vấn thêm.