Bạn đang tìm kiếm giá bộ lọc khí nén? Bạn chưa lựa chọn được bộ lọc khí phù hợp cho nhà xưởng và dây chuyền sản xuất. Tham khảo ngay bảng giá bộ lọc khí dưới bài viết sau đây.
Ưu nhược điểm bộ lọc khí – giá bộ lọc khí nén
Hiện nay trên thị trường có chủ yếu 2 loại bộ lọc khí là bộ lọc mini và công nghiệp đến từ nhiều thương hiệu khác nhau. Trước hết cùng đánh giá một số ưu nhược điểm của lọc khí nén.
Ưu điểm của bộ lọc khí nén
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và thay thế trong quá trình sản xuất.
- Được chế tạo bằng thép không gỉ nên tuổi thọ cao và không ảnh hưởng đến chất lượng khí nén.
- Bộ lọc khí nén không cần cấp điện nên có độ bền cao.
- Có đa dạng mức công suất và thương hiệu phù hợp cho mọi quy mô nhà xưởng nhỏ đến lớn.
- Có khả năng thích hợp với các thiết bị máy từ các thương hiệu khác, hoạt động ổn định.
Nhược điểm của bộ lọc khí nén
Bên cạnh các ưu điểm nổi trội thì lọc khí nén còn một số hạn chế như:
- Bộ lọc khí được lắp đặt bên ngoài nên khó tránh khỏi sự va đập trong quá trình sản xuất.
- Ngoài ra hiện nay bộ lọc được bán rất nhiều trên thị trường với đa dạng mức giá bộ lọc khí nén khác nhau đến từ nhiều thương hiệu. Do vậy bạn cần am hiểu hoặc nắm rõ về cách sử dụng bộ lọc khí nén để có thể lựa chọn chính xác.
- Nguy cơ hàng giả, hàng kém chất lượng khá cao nên bạn cần tìm địa chỉ cung cấp uy tín, chính hãng.
Báo giá bộ lọc khí nén mới nhất 2022
Cùng tìm hiểu chi tiết giá bộ lọc khí nén ngay sau đây để có quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhà xưởng của bạn.
Giá bộ lọc khí nén theo quy mô nhà xưởng
Dựa vào nhu cầu và quy mô nhà xưởng thì bộ lọc khí nén có 2 loại là bộ lọc mini và bộ lọc công nghiệp.
- Bộ lọc mini: có thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt với máy nén piston, có 2 loại là bộ lọc mini đơn và bộ lọc đôi.
- Bộ lọc khí nén công nghiệp: khả năng làm việc hiệu quả với lưu lượng khí nén lớn, 1 bộ bao gồm 3 quả lọc (thô, tinh, siêu tinh) và thường được sử dụng nhiều trong hệ thống khí nén.
Giá bộ lọc khí nén mini
Sản phẩm | Giá bộ lọc khí mini |
Bộ lọc khí nén đơn nhỏ | 200.000 – 250.000 |
Bộ lọc nước khí nén đôi nhỏ | 300.000 – 400.000 |
Bộ lọc tách nước khí nén đôi lớn | 350.000 – 450.000 |
Xem thêm:
Giá bộ lọc khí nén công nghiệp
Sản phẩm | Lưu lượng | Giá tham khảo |
Cốc lọc 001 | 1.6m³/min | ~850.000 /quả |
Cốc lọc 002 | 2.6m³/min | ~900.000 /quả |
Cốc lọc 004 | 4m³/min | ~1.05 triệu/quả |
Giá bộ lọc khí nén 007 | 7m³/min | ~1.2 triệu/quả |
Cốc lọc 010 | 11.5m³/min | ~1.65 triệu/quả |
Cốc lọc 015 | 16.5m³/min | ~2.5 triệu/quả |
Cốc lọc 020 | 21m³/min | ~2.7 triệu/quả |
Cốc lọc 025 | 25m³/min | ~5.3 triệu/quả |
Cốc lọc 030 | 30m³/min | ~7.4 triệu/quả |
Cốc lọc 035 | 35m³/min | ~7.9 triệu/quả |
Cốc lọc 040 | 40m³/min | ~8.5 triệu/quả |
Cốc lọc 050 | 50m³/min | ~11 triệu/quả |
Cốc lọc 060 | 60m³/min | ~12 triệu/quả |
Cốc lọc 080 | 150m³/min | ~14 triệu/quả |
[Review] Bộ lọc khí nén công nghiệp Lucky
Giá bộ lọc khí nén theo chân ren và thương hiệu
Hiện nay trên thị trường các hãng sản xuất lọc tách nước khí nén nổi tiếng, được tin dùng như Airtac, STNC, CIM. Đi cùng với đó là các loại chân ren phổ biến từ 13-32mm.
Tham khảo bảng giá bộ lọc khí nén ngay sau đây:
Giá bộ lọc nước khí nén | Chân ren | Lọc đơn | Lọc đôi | Van giảm áp |
AIRTAC | Ren 1/4 | 200.000 | 300.000 | 150.000 |
Ren 3/8 | 300.000 | |||
Ren 1/2 | 300.000 | |||
STNC | Ren 1/4 | 250.000 | 350.000 | 200.000 |
Ren 3/8 | 300.000 | 500.000 | 300.000 | |
Ren 1/2 | 450.000 | 700.000 | 400.000 | |
CIM | Ren 1/4 | 200.000 | 300.000 | 150.000 |
Ren 3/8 | 250.000 | 450.000 | 250.000 | |
Ren 1/2 | 350.000 | 650.000 | 350.000 | |
Ren 3/4 | 900.000 | 350.000 |
Giá bộ lọc khí nén cao áp
Hiện trên thị trường để đáp ứng nhà xưởng công nghiệp, quy mô lớn thì bộ lọc cao áp với bộ lọc áp lực 16 bar và 30 bar được sử dụng rộng rãi.
- Phù hợp với nhà xưởng, nhà máy yêu cầu chất lượng khí nén lớn, ổn định cho dây chuyền sản xuất.
- Đa dạng mức lưu lượng phục vụ nhu cầu và tương thích với các thiết bị khác trong hệ thống khí nén.
Thông số và giá bộ lọc khí nén cao áp 16 bar
Kích thước đường ống kết nối | Lưu lượng khí nén | Giá tham khảo | |
Cốc lọc khí nén WM001 | 1 inch | 1.5 m3/phút | 1 – 1.1 triệu |
Cốc lọc khí nén WM002 | 1 inch | 2.5 m3/phút | 1.2 – 1.3 triệu |
Cốc lọc khí nén WM004 | 1.5 inch | 3.8 m3/phút | 1.7 – 1.8 triệu |
Cốc lọc khí nén WM007 | 1.5 inch | 7.5 m3/phút | 2.2 – 2.3 triệu |
Cốc lọc khí nén WM015 | 2 inch | 15 m3/phút | 3 – 3.1 triệu |
Cốc lọc khí nén WM020 | 2.5 inch | 20 m3/phút | 3.5 – 3.6 triệu |
Giá bộ lọc khí nén cao áp 30 bar
Áp lực lớn nhất | Lưu lượng lớn nhất | Giá tham khảo | |
Bộ lọc cao áp công nghiệp 1.6m3/phút 30 bar | 4Mpa | 1.6 m3/phút | 2 – 2.2 triệu |
Bộ lọc cao áp công nghiệp 2.6m3/phút 30 bar | 4Mpa | 2.6 m3/phút | 2.2 – 2.5 triệu |
Bộ lọc cao áp công nghiệp 3.6m3/phút 30 bar | 4Mpa | 3.6 m3/phút | 2.5 – 3 triệu |
Bộ lọc cao áp 13m3/phút áp 30 bar | 3Mpa | 13 m3/phút | 6 – 6.5 triệu |
Địa chỉ cung cấp bộ lọc – giá bộ lọc khí nén
Điện máy Lucky chuyên cung cấp các loại bộ lọc máy nén khí đến từ các thương hiệu bán chạy như Lucky, Hande, Airtac, STNC, CIM … với mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Ngoài ra công ty còn chuyên cung cấp các thiết bị máy như máy nén trục vít, máy sấy khí, bình tích … giải pháp trọn bộ cho hệ thống khí nén nhà xưởng đáp ứng mọi quy mô.
- Chính sách bảo hành thiết bị máy đến 12 tháng
- 1 đổi 1 trong vòng 7 ngày nếu phát hiện lỗi từ nhà sản xuất
- Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt trên toàn quốc bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp tại công ty
Mặt khác bạn có thể mua tại trang web chính thức của các hãng sản xuất lọc nước khí nén nhưng giá bộ lọc khí nén cao hơn, thời gian giao hàng sẽ lâu hơn và tốn kém thời gian chờ đợi cũng như xử lý đơn hàng chậm.
Mua tại sàn thương mại điện tử có ưu điểm là nhanh chóng, thanh toán dễ dàng nhưng tiềm ẩn rủi ro hàng giả, hàng nhái, đóng gói không chắc chắn làm cho sản phẩm hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Trên đây là bảng giá bộ lọc khí nén các loại đáp ứng mọi quy mô nhà xưởng và đến từ các hãng khác nhau mà bạn có thể tham khảo. Mọi thắc mắc xin liên hệ hotline hoặc website để được tư vấn và giải đáp.